ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NĂM 2023 

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

   Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301):  đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh  giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.

Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .

4. Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:

a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT

b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:

- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT)

- Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT

5. Hình thức nhận hồ sơ:

Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến trên công thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn và theo quy định của Bộ GDĐT.

6. Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển

Bảng 04: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển2 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học chính quy

7480104

Hệ thống thông tin

100

Xét điểm thi TN THPT

35

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

80

402

Kết quả thi ĐGNL

5

Q00

 

K00

 

K01

 

K02

 

2

Đại học chính quy

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Xét điểm thi TN THPT

25

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

55

3

Đại học chính quy

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Xét điểm thi TN THPT

40

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

85

402

Kết quả thi ĐGNL

5

Q00

 

K00

 

K01

 

K02

 

4

Đại học chính quy

7340116

Bất động sản

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

5

Đại học chính quy

7340301

Kế toán

100

Xét điểm thi TN THPT

50

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

125

402

Kết quả thi ĐGNL

5

Q00

 

K00

 

K01

 

K02

 

6

Đại học chính quy

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

7

Đại học chính quy

7420201

Công nghệ sinh học

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

8

Đại học chính quy

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

9

Đại học chính quy

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

50

10

Đại học chính quy

 7520103

Kỹ thuật cơ khí

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

20

11

Đại học chính quy

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

100

Xét điểm thi TN THPT

30

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

70

12

Đại học chính quy

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

20

13

Đại học chính quy

7580102

Kiến trúc cảnh quan

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

 

 

200

Xét học bạ

30

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

Toán

14

Đại học chính quy

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

 

 

200

Xét học bạ

50

405

Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

406

Xét học bạ và điểm thi năng khiếu

5

 

 

 

 

 

 

H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

Văn

15

Đại học chính quy

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A01 (Toán; Lý; Anh)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

16

Đại học chính quy

7620205

Lâm sinh

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

17

Đại học chính quy

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

100

Xét điểm thi TN THPT

30

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

70

18

Đại học chính quy

7620110

Khoa học cây trồng

100

Xét điểm thi TN THPT

10

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

20

19

Đại học chính quy

7640101

Thú y

100

Xét điểm thi TN THPT

30

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

70

20

Đại học chính quy

7310101

Kinh tế

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

21

Đại học chính quy

7760101

Công tác xã hội

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

22

Đại học chính quy

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

Xét điểm thi TN THPT

15

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

35

23

Đại học chính quy

7850103

Quản lý đất đai

100

Xét điểm thi TN THPT

20

A00 (Toán; Lý; Hóa)

Toán

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

Toán

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

40

24

Đại học chính quy

7850104

Du lịch sinh thái

100

Xét điểm thi TN THPT

10

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

Toán

C00 (Văn; Sử; Địa)

Văn

C15 (Văn; Toán; Khoa học xã hội)

Văn

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

200

Xét học bạ

10

301

Tuyển thẳng theo quy chế  TS

5

TT1

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5

TT2

 

 

 

 

 

 

 

25

Đại học chính quy

7908532

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

100

Xét điểm thi TN THPT

10

B08 (Toán; Sinh; Anh)

Toán

D01 (Văn; Toán; Anh)

Văn

D07 (Toán; Hóa; Anh)

Toán

D10 (Toán; Địa; Anh)

Toán

200

Xét học bạ

10

301

Tuyển thẳng theo quy chế  tuyển sinh

5

TT1

 

 

 

 

 

 

 

303

Tuyển thẳng theo đề án của Trường

5

TT2

 

 

 

 

 

 

 


 Xem chi tiết Đề án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2023



Danh sách tệp đính kèm
     1. 133310992716712358_DE AN TUYEN SINH DAI HOC DHLN 2023.pdf